Loại
|
Thiết bị đo, cảnh báo đồng thời và liên tục 1-7 khí, với tối đa 05 khe cắm cảm biến, 3 khe cắm cảm biến điện hoá ( đo khí độc và khí Oxy ), 1 khe cắm cảm biến xúc tác CatEx hoặc cảm biến hồng ngoại IR ( đo khí và hơi cháy nổ hoặc khí CO2 ) và 1 khe cắm cảm biến Ion Quang PID (đo VOCs)
|
Kích thước
|
179 x 77 x 42 mm
|
Trong lượng
|
495 - 550g tùy theo từng loại cảm biến
|
Điều kiện môi trường xung quanh
|
Nhiệt độ: - 20 đến 50oC
Áp suất: 700 - 1,300 hPa
Độ ẩm tương đối: 10 - 90% r.h.
|
Cảnh báo
|
Âm thanh: Đa âm 100 dB at 30 cm
Thị giác: 3 đèn LED 'đỏ' (cảnh báo khí)
3 đèn LED 'vàng' (cảnh báo máy)
Rung
|
Cấp bảo vệ
|
IP 67
|
Thời gian hoạt động
|
16 - 42h tùy theo từng loại cảm biến lắp vào máy
|
Thời gian sạc
|
< 4h với pin Pin Lithium-ion
|
Bộ ghi dữ liệu
|
12 MB, ví dụ: tại 10 phút mỗi giờ tiếp xúc với khí với các giá trị đo thay đổi theo giây trên tất cả 7 kênh: xấp xỉ. 210 giờ
|
Bơm vận hành
|
Chiều dài tối đa của ống hút khí: 45m; 150 ft
|
Chứng nhận
|
Atex/IECEx: I M1, II 1G;
Ex da ia I Ma, Ex da ia IIC T4 Ga
cCSAus: Class I, zone 0, AEx da ia IIC T4 Ga
C22.2 NO. 152, ANSI-ISA 12.13.01:2000
CE labelling
MED / DNV GL
|